Mức phí và thù lao công chứng
- Thứ ba - 19/01/2016 15:34
- In ra
- Đóng cửa sổ này
(Căn cứ Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài Chính và Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 21/03/2016 của UBND thành phố Hồ Chí Minh)
MỨC THU PHÍ CÔNG CHỨNG VÀ THÙ LAO CÔNG CHỨNG
(Căn cứ Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài Chính và Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 21/03/2016 của UBND thành phố Hồ Chí Minh)
I. Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:(Căn cứ Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài Chính và Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 21/03/2016 của UBND thành phố Hồ Chí Minh)
a) Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
STT | Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch | Mức thu |
(đồng/trường hợp) | ||
1. | Dưới 50 triệu đồng | 50 nghìn |
2. | Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 100 nghìn |
3. | Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4. | Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng | 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5. | Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6. | Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7. | Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng |
8. | Trên 100 tỷ đồng | 32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 70 triệu đồng/trường hợp) |
b) Mức thu phí đối với các việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản được tính như sau:
STT | Giá trị hợp đồng, giao dịch | Mức thu |
(tổng số tiền thuê) | (đồng/trường hợp) | |
1. | Dưới 50 triệu đồng | 40 nghìn |
2. | Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 80 nghìn |
3. | Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng | 0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4. | Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng | 800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5. | Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | 02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6. | Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7. | Từ trên 10 tỷ đồng | 05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 8 triệu đồng/trường hợp) |
c) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị tài sản) được tính như sau:
TT | Giá trị tài sản | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 5 tỷ đồng | 100 nghìn |
2 | Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng | 300 nghìn |
3 | Trên 20 tỷ đồng | 500 nghìn |
d) Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch được quy định như sau:
Số TT | Loại việc | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1. | Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | 40 nghìn |
2. | Công chứng hợp đồng bảo lãnh | 100 nghìn |
3. | Công chứng hợp đồng uỷ quyền | 50 nghìn |
4. | Công chứng giấy uỷ quyền | 20 nghìn |
5. | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (trừ việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu theo quy định tại khoản 2) | 40 nghìn |
6. | Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch | 25 nghìn |
7. | Công chứng di chúc | 50 nghìn |
8. | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | 20 nghìn |
9. | Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác | 40 nghìn |
II. THÙ LAO CÔNG CHỨNG
STT | Loại việc | Thù lao | ||
1 | Soạn thảo hợp đồng, giao dịch | (đồng/trường hợp) | ||
a) | Hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, đặt cọc chuyển nhượng tài sản | 300.000 | ||
Soạn thảo khác mẫu hợp đồng | 80.000 đồng/trang | |||
Đánh máy, in ấn | 15.000 đồng/trang | |||
b) | Hợp đồng hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, thanh lý hợp đồng, giao dịch | 200.000 | ||
Soạn thảo khác mẫu hợp đồng | 80.000 đồng/trang | |||
Đánh máy, in ấn | 15.000 đồng/trang | |||
c) | Hợp đồng thuê, mượn, đồng vay mượn tài sản, thế chấp tài sản giữa cá nhân, tổ chức với nhau (không có tổ chức tín dụng tham gia) | 300.000 | ||
Soạn thảo khác mẫu hợp đồng | 80.000 đồng/trang | |||
Đánh máy, in ấn | 15.000 đồng/trang | |||
d) | Văn bản liên quan đến hôn nhân và gia đình (phân chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung, văn bản về chế độ tài sản theo thỏa thuận,…) | 250.000 | ||
Soạn thảo khác mẫu văn bản | 80.000 đồng/trang | |||
Đánh máy, in ấn | 15.000 đồng/trang | |||
đ) | Di chúc | 300.000 | ||
Soạn thảo khác mẫu di chúc | 80.000 đồng/trang | |||
Đánh máy, in ấn | 15.000 đồng/trang | |||
e) | Văn bản khai nhận di sản, phân chia di sản thừa kế | 450.000 | ||
Soạn thảo khác mẫu văn bản | 100.000 đồng/ trang | |||
Đánh máy, in ấn | 15.000 đồng/ trang | |||
g) | Giấy ủy quyền | 200.000 | ||
Soạn thảo khác mẫu hợp đồng | 80.000 đồng/trang | |||
Đánh máy, in ấn | 15.000 đồng/trang | |||
h) | Văn bản từ chối nhận di sản | 200.000 | ||
Soạn thảo khác mẫu văn bản | 80.000 đồng/trang | |||
Đánh máy, in ấn | 15.000 đồng/trang | |||
i) | Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư kinh doanh, góp vốn, hợp tác kinh doanh | 100.000 đồng/trang | ||
k) | Soạn thảo các hợp đồng, giao dịch khác: Hợp đồng ủy quyền có định đoạt… | 350.000 | ||
Soạn thảo khác mẫu hợp đồng | 80.000 đồng/trang | |||
Đánh máy, in ấn | 15.000 đồng/trang | |||
2 | Đánh máy, in ấn hợp đồng, giao dịch | 15.000 đồng/trang | ||
3 | Công việc dịch thuật văn bản | |||
a) | Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | (đồng/trang) | ||
Tiếng Anh, Hoa | 120.000 | |||
Tiếng Nga, Pháp | 130.000 | |||
Tiếng Hàn, Nhật, Đức | 140.000 | |||
Tiếng các nước khác | 150.000 | |||
b) | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | (đồng/trang) | ||
Tiếng Anh, Hoa | 150.000 | |||
Tiếng Nga, Pháp | 160.000 | |||
Tiếng Hàn, Nhật, Đức | 170.000 | |||
Tiếng các nước khác | 180.000 | |||
c) | Trường hợp yêu cầu làm thêm bản dịch thứ hai | 5.000 đồng/trang nhưng không quá 50.000 đồng/bản dịch | ||
4 | Phiên dịch trực tiếp cho người không biết tiếng Việt khi tham gia hợp đồng, giao dịch | |||
a) | Thứ tiếng thông dụng | 200.000 đồng/30 phút/vụ việc, nhưng không quá 2.500.000 đồng/vụ việc | ||
b) | Thứ tiếng không thông dụng | 250.000 đồng/30 phút/vụ việc, nhưng không quá 3.000.000 đồng/vụ việc | ||
5 | Sao chụp giấy tờ, tài liệu | 1.000 đồng/tờ A4 | ||
6 | Cung cấp biểu mẫu hợp đồng giao dịch | 2.000 đồng/mẫu | ||
7 | Sao lục hồ sơ lưu trữ | 50.000 đồng/VB công chứng | ||
8 | Niêm yết hồ sơ khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản | |||
a) | Dưới 5 km (cách trụ sở tổ chức hành nghề) | 250.000 đồng/1 lần | ||
b) | Từ 5 km trở lên (cách trụ sở tổ chức hành nghề) | 250.000 đồng + 15.000 đồng/1 km vượt quá km thứ 5, nhưng không quá 600.000 đồng/1 lần | ||
9 | Công việc ký ngoài trụ sở (bao gồm cả việc tham gia đấu giá bất động sản) | |||
a) | Trong phạm vi Thành phố Hồ Chí Minh: | |||
Dưới 5 km (cách trụ sở tổ chức hành nghề) | 500.000 đồng/1 lần | |||
Từ 5 km trở lên (cách trụ sở tổ chức hành nghề) | 500.000 đồng + 30.000 đồng/1 km vượt quá km thứ 5, nhưng không quá 1.200.000 đồng/1 lần | |||
b) | Ngoài phạm vi Thành phố Hồ Chí Minh: | |||
Đi và về trong buổi làm việc | 1.500.000 đồng/1 lần | |||
Đi và về trong ngày làm việc | 2.000.000 đồng/1 lần | |||
Đi và về không trong ngày làm việc | 2.500.000 đồng/1 lần | |||
10 | Các công việc khác | |||
a) | Công việc đơn giản | 400.000 đồng/công việc | ||
b) | Công việc phức tạp | 1.000.000 đồng/công việc |